Tham khảo Hiển Cung Hoàng hậu

  1. 《宋會要輯稿*006‧第六冊‧後妃一至四》
  2. 《宋史·卷二百四十三·列傳第二·后妃傳下·顯恭王皇后》: 徽宗顯恭王皇后,開封人,德州刺史藻之女也。元符二年六月,歸於端邸,封順國夫人。
  3. 《宋史·卷一十九·本紀第十九·徽宗一》: 二月己亥,始聽政。尊先帝妃朱氏為聖瑞皇太妃。壬寅,以南平王李乾德為檢校太師。丁未,立順國夫人王氏為皇后。
  4. 《宋史·卷二百四十三·列傳第二·后妃傳下·顯恭王皇后》: 后性恭儉,鄭、王二妃方亢寵,后待之均平。巨閹妄意迎合,誣以暗昧。帝命刑部侍郎周鼎即秘獄參驗,略無一跡,獄止。后見帝,未嘗一語輒及,帝幡然憐之。
  5. 《宋史·卷二十·本紀第二十·徽宗二》: 九月辛亥,以林攄為中書侍郎,吏部尚書余深為尚書左丞。壬戌,貶向宗回為太子少保致仕。壬申,封子植為吳國公。癸酉,皇后王氏崩。削向宗回官爵。丙子,曲赦熙河蘭湟、秦鳳、永興軍路。冬十一月丁未朔,太白晝見。乙丑,上大行皇后諡曰靖和。十二月壬寅,陪葬靖和皇后于永裕陵。是歲,同州黃河清。出宮女七十有七人。于闐、夏國入貢。涪夷任應舉、楊文貴,湖南徭楊再光內附。三年春正月乙卯,祔靖和皇后神主于別廟。
  6. 《宋史·卷二百四十三·列傳第二·后妃傳下·顯恭王皇后》: 紹興中,始附徽宗廟室,改上今諡云。
Hoàng hậu nhà Tống
Tống Thái Tổ
Tống Thái Tông
Tống Chân Tông
Tống Nhân Tông
Tống Anh Tông
Tống Thần Tông
Tống Triết Tông
Tống Huy Tông
Tống Khâm Tông
Tống Cao Tông
Tống Hiếu Tông
Tống Quang Tông
Tống Ninh Tông
Tống Lý Tông
Tống Độ Tông




Hoàng hậu, Hoàng thái hậu
truy phong, tôn phong
Tống Thánh Tổ
Tống Hi Tổ
Tống Thuận Tổ
Tống Dực Tổ
Tống Tuyên Tổ
Tống Thái Tổ
Tống Thái Tông
Tống Chân Tông
Tống Nhân Tông
Tống Thần Tông
Tống Huy Tông
Tống Hiếu Tông
Tống Độ Tông
Chính thất của Hoàng đế
Tống Cung Tông
Sinh mẫu của Hoàng đế
Tống Anh Tông
Tống Hiếu Tông
Tống Lý Tông
Tống Độ Tông
Tống đế Bính
Chú thích: # Bị phế khi đang tại vị; ~ Từng bị phế khi tại vị, sau được khôi phục; * Từng lâm triều thính chính